Nghề nghiệp trong tiếng Trung 2020 – Danh sách hoàn chỉnh về 61 công việc trong tiếng Trung

Khám phá 61 Việc làm và Nghề nghiệp trong tiếng Trung 2020

Khi lần đầu tiên gặp một người ở Trung Quốc, sẽ rất hữu ích khi bạn biết cách nói nghề nghiệp trong tiếng Trung.

Hãy tưởng tượng nếu như bạn gặp một người bạn mới, cuộc đối thoại sẽ diễn ra như thế nào?

“Xin chào, rất vui được gặp bạn, Tôi là Max. Còn bạn tên gì?”
“您好,很高兴认识你,我是马克斯。你叫什么名字?”

“Xin chào, Tôi là Campbell. Rất vui được gặp bạn, Max, bạn từ đâu tới?”
“我是坎贝尔。很高兴认识您马克斯,你来自哪里?”

“Nước Anh, còn bạn?”
“英国,你呢?”

“Úc. Công việc của bạn là…”
“澳大利亚。你的工作是什么…”

Đó là những câu hỏi không thể tránh khỏi khi bạn gặp một người bạn mới ở Trung Quốc.

Trước khi chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng về nghề nghiệp hữu ích trong tiếng Trung, hãy xem những câu thông dụng mà bạn có thể sử dụng từ đoạn hôi thoại trên nhé:

Occupations-in-Chinese
Công việc
  • Công việc
    • 工作
    • gōngzuò
  • Công việc của bạn là gì?
    • 你做什么工作?
    • nǐ zuò shén me gōng zuò?
  • Bạn có thích công việc của bạn không?
    • 你喜欢你的工作吗?
    • Nǐ xǐhuān nǐ de gōngzuò ma
  • Công việc mơ ước của bạn là gì?
    • 你理想的工作是什么?
    • Nǐ lǐxiǎng de gōngzuò shì shénme?
  • Bạn làm (kỹ sư) được bao lâu rồi?
    • 您当(工程师)多久了?
    • Nín dāng (gōngchéngshī) duōjiǔle?

Bạn chỉ cần sử dụng Wǒ dāng 我当 ở đầu câu để nói về công việc của mình đang làm.

Ở Trung Quốc có một câu nói phổ biến dành cho người nước ngoài là TÔI LÀ GIÁO VIÊN TIẾNG ANH

我当英语老师 – Wǒ dāng yīngyǔ lǎoshī

Okay, bây giờ bạn đã biết một vài câu đơn giản rồi, bây giờ chúng ta đi sâu hơn về nghề nghiệp trong tiếng Trung nhé.

Ồ, một điều nữa là….ở Trung Quốc khi nói về nghề nghiệp, thì họ sẽ cùng hỏi chung với số tiền bạn nhận được (điều khá phổ biến là bạn sẽ bị hỏi lương của mình bao nhiêu, đây là điều khá kỳ quặc với một người Tây nào đó).

Chính vì lý do kỳ quặc đó, chúng ta cùng xem video dưới đây để xem Trung Quốc nói về tiền như thế nào nhé:

Học cách nói về tiền trong tiếng Trung

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Trong văn phòng

Nghề nghiệp trong tiếng Trung Chăm sóc cá nhân & Sức khỏe

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Giáo dục & Văn hóa

Nghề nghiệp trong tiếng Trung Dịch vụ

Nghề nghiệp trong tiếng Trung Lòng hiếu khách & Du lịch

Nghề nghiệp trong tiếng Trung Thể thao & Giải trí

Nghề nghiệp trong tiếng Trung Những công việc khác

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Văn phòng

Có rất nhiều người trong chúng ta đang làm việc sau một chiếc máy tính ngày nay và vì vậy, chúng ta sẽ bắt đầu với những nghề nghiệp phổ biến này trước nhé.

Dưới đây là một số nghề nghiệp đó trong tiếng Trung:

  • Kế toán – 会计 kuài jì
  • Nhà thiết kế – 设计师 shè jì shī
  • Luật sư – 律师 lǜ shī
  • Lễ tân- 招待员 zhāo dài yuán
  • Thư ký – 秘书 mì shū

Em gái tôi là kế toán.
我妹妹是会计师
wǒ mèimei shì kuàijìshī

Bạn thân của tôi muốn hẹn hò với thư ký của tôi.
我最好的朋友想和我们的秘书约会
wǒ zuì hǎo de péngyǒu xiǎng hé wǒmen de mìshū yuēhuì

Hẹn hò ở Trung Quốc

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Chăm sóc cá nhân & Sức khỏe

Họ là những người luôn chăm sóc chúng ta, sẽ ra sao nếu chúng ta không có họ….

  • Chuyên viên sắc đẹp – 美容师 měi róng shī
  • Bác sĩ – 医生 yī shēng
  • Thợ cắt tóc – 理发师 lǐ fà shī
  • Y tá – 护士 hù shì
  • Dược sĩ – 药剂师 yàojì shī

Tôi chỉ đến một tiệm cắt tóc trong suốt 10 năm
我去同一个理发店已有十年了
Wǒ qù tóng yīgè lǐfǎ diàn yǐ yǒu shí niánle

Bạn bị sốt à? Ừ, tôi sẽ đi và khám dược sĩ.
你发烧了吗? 哦, 我去看药剂师
Nǐ fāshāole ma? Ó, wǒ qù kàn yàojì shī

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Giáo dục & Văn hóa

Họ là người dạy cho chúng ta nhiều thứ và làm mọi thứ trông đẹp hơn. Chúng ta hãy đi sâu hơn vào chủ đề Nghề nghiệp Giáo dục và Văn hóa trong tiếng Trung nhé…

  • Họa sĩ- 艺术家 yì shù jiā
  • Nông dân- 农民 nóngmín
  • Người làm vườn – 花匠 huā jiàng
  • Nhà thơ – 诗人 shī rén
  • Nhà khoa học – 科学家 kē xué jiā
  • Giáo viên – 老师 lǎo shī
  • Nhà văn – 作家 zuò jiā

Tôi muốn làm họa sĩ khi trưởng thành.
我长大后想成为一名艺术家
Wǒ zhǎng dà hòu xiǎng chéngwéi yī míng yìshùjiā.

Anh trai tôi làm giáo viên tiếng Anh tại Thâm Quyến.
我哥哥在深圳当英语老师
Wǒ gēgē zài shēnzhèn dāng yīngyǔ lǎoshī

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Dịch vụ

Dưới đây là một Nghề nghiệp Dịch vụ quan trong ở Trung Quốc. Chúng ta cùng xem nha:

  • Kiến trúc sư – 建筑师 jiànzhú shī
  • Thợ mộc- 木匠 mù jiàng
  • Kỹ sư – 工程师 gōng chéng shī
  • Lính cứu hỏa – 消防队员 xiāofáng duìyuán
  • Làm tự do – 自由职业 zì yóu zhí yè
  • Thợ sửa ống nước – 水管工人 shuǐguǎn gōngrén
  • Cảnh sát – 警察 jǐng chá
  • Nhân viên kinh doanh – 售货员 shòu huò yuán

Lính cứu hỏa và cảnh sát rất dũng cảm.
消防队员和警察都很勇敢
Xiāofáng duìyuán hé jǐngchá dōu hěn yǒnggǎn

Tôi muốn trở thành một kiến trúc sư vì nó được trả lương cao.
我想成为一名建筑师,因为他们的薪水很高
Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng jiànzhú shī, yīnwèi tāmen de xīnshuǐ hěn gāo

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Lòng hiếu khách & Du lịch

Luôn phải chịu áp lực để làm hài lòng khách hàng dù cho bất kỳ lúc nào và ở đâu, dưới đây là một vài công việc phổ biến trong ngành công nghiệp hiếu khách và du lịch:

  • Đầu bếp- 厨师 chú shī
  • Hướng dẫn viên du lịch – 导游 dǎoyóu
  • Đại lý du lịch – 旅行社 lǚxíng shè
  • Nhân viên Phục vụ – 服务员 fú wù yuán

Nhân viên phục vụ của chúng tôi rất lịch sử.
我们的服务员太客气了
Wǒmen de fúwùyuán tài kèqìle

Chúng tôi đã tự lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của chúng tôi vì đại lý du lịch quá mắc.
旅行社太贵了,所以我们计划了自己的假期
Lǚxíngshè tài guìle, suǒyǐ wǒmen jìhuàle zìjǐ de jiàqī

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Thể thao & Giải trí

Bây giờ là những từ vựng về ngành nghiệp mà chúng ta thường hay mơ ước lúc nhỏ:

  • Diễn viên – 演员 yǎn yuán
  • Đạo diễn – 导演 dǎoyǎn
  • Cầu thủ đá banh – 足球运动员 zúqiú yùndòngyuán
  • Thợ chụp hình – 摄影师 shè yǐng shī
  • Ca sĩ- 歌手 gēshǒu
  • Nhạc sĩ – 音乐家 yīn yuè jiā

Tôi muốn làm diễn viên sau khi lớn lên.
我长大后想当 (演员/足球运动员)
Wǒ zhǎng dà hòu xiǎng dāng (yǎnyuán/zúqiú yùndòngyuán)

Người nổi tiếng trong tiếng Trung là

明星 míngxīng

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Những nghề khác

Trước khi kết thúc chủ đề này, chúng ta hãy cùng xem những từ vựng về nghề nghiệp khác so với những từ được đề cập phía trên:

Ví dụ như bạn là chủ hoặc là sếp của một bộ phận trong công ty thì những từ đó là gì?

  • Trợ lý – 助理 zhù lǐ
  • Ông chủ – 老板 lǎo bǎn
  • Doanh nhân – 商人 shāng rén
  • Bộ phận – 部 bù
    • Bộ phận Marketing – 市场部 shìchǎng bù
    • Bộ phận Nhân sự – 人事部 rénshì bù
  • Ảo thuật gia – 魔术师 mó shù shī
  • Giám đốc – 经理 jīng lǐ

Bạn có thể cho chúng tôi biết công việc mơ ước của bạn bằng tiếng Trung không? Công việc hiện tại của bạn như thế nào?

Nếu chúng tôi vẫn chưa đề cập tới công việc của bạn, thì:

Hãy cho chúng tôi biết trong khung bình luận dưới đây!!

Nghề nghiệp trong tiếng Trung – Những câu hỏi thường gặp

Bạn nói công việc trong tiếng Trung là gì?

工作 gōngzuò

Diễn viên trong tiếng Trung là từ gì?

演员 yǎn yuán

Kế toán thì sao?

会计 kuài jì

Bác sĩ là gì?

医生 yī shēng

Còn cảnh sát?

警察 jǐng chá

Lính cứu hỏa trong tiếng Trung là gì nhỉ?

消防队员 xiāofáng duìyuán

Ông chủ được nói như thế nào trong tiếng Trung?

老板 lǎo bǎn

Muốn tìm hiểu thêm về LTL?

Nếu bạn muốn nhận được những tin tức mới nhất từ Trường Hán Ngữ LTL, tại sao không gia nhập danh sách nhận email từ chúng tôi nhỉ?

Chúng tôi sẽ gửi cho bạn rất nhiều thông tin hữu ích về việc học tiếng Trung, những ứng dụng học ngôn ngữ có ích và cập nhật về mọi thứ đang diễn ra ở các trường LTL của chúng tôi! Đăng ký bên dưới và trở thành một phần của cộng đồng đang lớn mạnh của chúng tôi nhé!

.

Leave a Reply

You will get a reply from us
Your email address will not be published. Name and Email are required.